Hãy cùng so sánh xem thông số cấu hình chiếc "sát thủ" của các smartphone cao cấp OnePlus 2 vừa ra mắt hôm nay và các đối thủ của điện thoại này.
"Sát thủ các smartphone cao cấp 2016" đã chính thức được OnePlus tung ra với cấu hình chẳng kém cạnh so với đối thủ mà giá lại cạnh tranh hơn rất nhiều. Sau đây là bảng so sánh nhanh cấu hình chi tiết của OnePlus 2 so với các mẫu cao cấp để xem thiết bị này có đủ sức "đánh bại mọi đối thủ" như những gì mà OnePlus khẳng định hay không.
OnePlus 2 được nâng cấp khá nhiều so với OnePlus One, tuy màn hình vẫn giữ mức 5.5 inch Full HD nhưng mọi thông số bên trong đều được nâng cấp khá nhiều.
OnePlus 2 (OP2) | Galaxy S6 | HTC One M9 | Sony Xperia Z3+ | LG G4 | |
Màn hình | LCD 5.5 inch FHD | AMOLED 5.1 inch QHD | LCD 5 inch FHD | LCD 5.2 inch FHD | LCD 5.5 inch QHD |
SoC | Snapdragon 810 4x2GHz Cortex-A57 4x1.5GHz Cortex-A53 | Exynos 7420 4x2.1GHz Cortex-A57 4x1.5GHz Cortex-A53 | Snapdragon 810 (như OP2) | Snapdragon 810 (như OP2) | Snapdragon 808 2x1.8GHz Cortex-A57 4x1.4GHz Cortex-A53 |
GPU | Adreno 430 | Mali -T760 MP8 | Adreno 430 | Adreno 430 | Adreno 418 |
RAM | 4GB (64GB ROM) 3GB (16GB ROM) | 3GB | 3GB | 3GB | 3GB |
Bộ nhớ | 16GB/64GB | 32GB/64GB/128GB | 32GB | 32GB | 32GB |
Thẻ nhớ | Không | Không | Tối đa 128GB | Tối đa 128GB | Tối đa 128GB |
Giá | 329 USD (16GB) 389 USD (64GB) | 700 USD | 650 USD | 650 USD | 540 USD |
OnePlus 2 được trang bị chip xử lý Snapdragon 810 nhưng có mặt sau bằng nhựa (với phiên bản cơ bản) nên có thể máy sẽ không bị tình trạng quá nóng như 2 mẫu smartphone cùng sử dụng chip Snapdragon 810 khác là Xperia Z3+ và One M9. Tuy nhiên đây chỉ là mặt lý thuyết còn thực tế sử dụng thiết bị có nóng hay không thì chúng ta chưa thể khẳng định được.
OnePlus 2 được trang bị RAM LPDDR4 (3GB và 4GB). dù sự khác biệt giữa 3GB hay 4GB trong các tác vụ thông thường là rất khó nhận biết, tuy nhiên việc sử dụng chuẩn LPDDR4 với băng thông cao hơn sẽ giúp thiết bị xử lý các tập tin (đặc biệt là các tập tin nặng có dung lượng rất cao hay phim 2K, 4K) mượt mà hơn. RAM LPDDR4 còn giúp thiết bị tiết kiệm pin hơn so với chuẩn RAM cũ. RAM chuẩn LPDDR4 cũng có mặt trên HTC One M9 và Galaxy S6 tuy nhiên 2 thiết bị này chỉ được trang bị bộ nhớ 3GB.
Về phần camera, OnePlus 2 vẫn giữ nguyên độ phân giải camera 13MP như OnePlus One nhưng khẩu độ đã được mở rộng hơn (f/2.0) giúp cải thiện chất lượng hình ảnh nhất là ở điều kiện thiếu sáng. Camera trên OnePlus 2 còn được trang bị khả năng chống rung quang học, quay video 4K cùng cảm biến lấy nét bằng laser giúp bắt nét nhanh hơn.
OnePlus 2 | Galaxy S6 | HTC One M9 | Sony Xperia Z3+ | LG G4 | |
Camera | Sau 13MP Trước 5MP | Sau 16MP Trước 5MP | Sau 20MP Trước 4MP | Sau 20.7MP Trước 5MP | Sau 16MP Trước 8MP |
Pin | 3300mAh | 2500mAh | 2840mAh | 2930mAh | 3000mAh |
LTE | Cat.6 | Cat.6 | Cat.6 | Cat.6 | Cat.6 |
2 SIM | Có | Không | Không | Không | Không (có ở VN) |
Quét vân tay | Có | Có | Không | Không | Không |
Sạc không dây | Không | PMA và Qi | Không | Không | Qi |
Giá | 329 USD (16GB) 389 USD (64GB) | 700 USD | 650 USD | 650 USD | 540 USD |
Thông thường, những chiếc smartphone cấu hình "khủng" giá "sốc" chỉ chăm chăm vào cấu hình để thu hút người dùng mà lại bỏ qua một số tính năng mới, thuộc dạng "xu hướng" bây giờ. OnePlus 2 không phải một chiếc smartphone như thế. OnePlus đã trang bị cho OnePlus 2 nhiều tính năng cần thiết và hiện đại bây giờ như: cảm biến vân tay ở nút Home hay cổng kết nối USD Type-C giúp bạn không phải loay hoay xoay đầu đút sao cho lọt nữa. Camera trên OnePlus 2 cũng được trang bị cảm biến lấy nét bằng laser giúp bắt nét cực nhanh trong điều kiện thiếu sáng.
Tuy nhiên, ngoài các tính năng trên OnePlus 2 vẫn thiếu đi một số tính năng thông dụng đảm bảo sẽ khiến người dùng khó chịu, có thể kể đến như khe cắm thẻ nhớ microSD (mặc dù máy có phiên bản lên đến 64GB), công nghệ sạc không dây hay pin không thể tháo rời.
Tạm thời quên đi những mẫu cao cấp nổi tiếng, hãy cùng so sánh OnePlus 2 so với những mẫu máy cao cấp đến từ các người bạn đồng hương (Trung Quốc). Tất nhiên ngoài cấu hình thì chúng ta cũng phải quan tâm đến giá bán bởi chúng đều là những chiếc smartphone giá bán hấp dẫn.
OnePlus 2 | ZTE Axon | Huawei Honor 7 | Meizu MX5 | |
Màn hình | LCD 5.5 inch FHD | LCD 5.5 inch QHD | LCD 5.2 inch FHD | LCD 5.5 inch FHD |
SoC | Snapdragon 810 | Snapdragon 810 | Kirin 935 | MediaTek MT6795 |
GPU | 4x2GHz Cortex-A57 4x1.5GHz Cortex-A53 | Giống OP2 | 4x2.2GHz Cortex-A53 4x1.5GHz Cortex-A53 | 4x2.2GHz Cortex-A53 4x1.5GHz Cortex-A53 |
GPU | Adreno 430 | Adreno 430 | Mali-T628 | PowerVR G6200 MP4 |
RAM | 3/4GB | 4GB | 3GB | 3GB |
Bộ nhớ | 16GB/64GB | 32GB | 16GB/64GB | 16GB/32GB/64GB |
Thẻ microSD | Không | Không | Tối đa 128GB | Không |
Camera | Sau 13MP Trước 5MP | Sau 13MP+2MP Trước 8MP | Sau 20MP Trước 8MP | Sau 20.7MP Trước 5MP |
Pin | 3300mAh | 3000mAh | 3100mAh | 3150mAh |
LTE | Cat.6 | Cat.6 | Cat.6 | Cat.4 |
2 SIM | Có | Có | Có | Có |
Vân tay | Có | Không | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Không | Không |
Giá | Từ 329 USD | 499 USD | 322 USD | 290 USD |
Như vậy, bảng so sánh chi tiết cấu hình trên phần nào đã giúp bạn đọc lựa chọn được chiếc smartphone yêu thích cho mình. OnePlus 2 sẽ được bán ra thông qua dạng thư mời có hạn, do đó thời gian sẽ trả lời cho chúng ta câu hỏi "Đây có phải là sát thủ máy cao cấp 2016 hay không?" thông qua những bài đánh giá chi tiết khi thiết bị đến tay người dùng.
Phúc Thịnh
Theo Android Authority
0 Nhận Xét:
Đăng nhận xét